Thực đơn
Kỳ thi TOCFL Cấu trúc bài thi và kết quả[3][4][5]Phần thi nghe
Cấp thi | Xem tranh trả lời câu hỏi | Đối thoại | Đoạn văn | Thời gian thi | |
Đối thoại ngắn | Đối thoại dài | ||||
Band A (Cấp 1, 2) | 25 câu | 15 câu | 10 câu | — | Khoảng 60 phút |
Band B (Cấp 3, 4) | — | 30 câu | 20 câu | Khoảng 60 phút | |
Band C (Cấp 5,6) | — | 25 câu | 25 câu | Khoảng 60 phút |
Phần thi đọc hiểu
Cấp thi | Câu đơn | Xem tranh giải thích | Hoàn thành đọan văn | Điền vào chỗ trống | Đọc hiểu đoạn văn | Thời gian thi |
Band A (Cấp 1, 2) | 20 câu | 15 câu | 5 câu | 10 câu | — | 60 phút |
Band B (Cấp 3, 4) | — | — | — | 15 câu | 35 câu | 60 phút |
Band C (Cấp 5,6) | — | — | — | 15 câu | 35 câu | 60 phút |
Bài thi có thể bằng chữ phồn thể hoặc giản thể tùy theo đăng ký của thí sinh.
Bảng điểm thành tích thi đậu
Cấp thi | Điểm thi đậu | |||
Nghe | Đọc hiểu | Tổng cộng | ||
Band A | Cấp 1 | 41 điểm | 42 điểm | 83 điểm |
Cấp 2 | 60 điểm | 60 điểm | 120 điểm | |
Band B | Cấp 3 | 46 điểm | 48 điểm | 94 điểm |
Cấp 4 | 61 điểm | 64 điểm | 125 điểm | |
Band C | Cấp 5 | 50 điểm | 52 điểm | 102 điểm |
Cấp 6 | 61 điểm | 69 điểm | 130 điểm |
Thực đơn
Kỳ thi TOCFL Cấu trúc bài thi và kết quả[3][4][5]Liên quan
Kỳ Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Kỳ thủ chuyên nghiệp (Shogi) Kỳ băng hà Kỳ Anh (huyện) Kỳ lân (phương Tây) Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông (Việt Nam) Kỳ họp thứ nhất Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc Trung Quốc khóa XIII Kỳ hoàng hậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỳ thi TOCFL http://www.hanban.edu.cn/ http://www.sc-top.org.tw/ http://www.sc-top.org.tw/english/download.php https://www.sc-top.org.tw/ https://www.sc-top.org.tw/index.php https://www.sc-top.org.tw/mocktest.php https://www.sc-top.org.tw/mocktest_e.php